Máy kéo thép
Tình trạng: Còn hàng
Trước Thuế: Liên Hệ
Thêm so sánh
Máy kéo thép hay còn gọi là máy kéo nén vạn năng được sử dụng trong thí nghiệm kiểm tra chất lượng sắt thép các công trình xây dựng. Máy kéo thép gồm máy kéo nén vạn năng 1000KN, máy kéo nén vạn năng 2000KN, máy kéo thép điện tử các loại ...
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) điều khiển bằng tay hiển thị kết quả trên máy tính 1000KN-JINGYUAN:
Model:WEW-1000B; (Ngàm kẹp thủy lực)
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Phạm vi đo: 0-1000KN/ 10N
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 590mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 520mm
Độ dày của mẫu dẹt: 0 - 40mm
Đường kính của kẹp mẫu tròn: Ø14 - Ø45mm
Hành trình piston: 150mm
Kích thước đĩa trên - dưới: 205x205mm
Khoảng cách giữa các con lăn trong thử nghiệm uốn: 100~500mm
Khoảng cách giữa hai cột trong thử nghiệm kéo và nén: ≥600mm
Tốc độ tối đa của bàn: ≥70mm/ phút
Tốc độ tối đa của dầm thanh ngang bên dưới: ≥300mm/ phút
Công suất: 2.1 kW
Trọng lượng: 3300kg
Kích thước ngoài (Dài x Rộng x Cao)mm
Thân máy chính: 980x650x2220
Bộ điều khiển: 620x480x1135
Độ ồn: ≤75dB
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D50mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) WEW-1000B - LUDA:
- Khả năng tải max: 1000KN
- Dải đ0: 0~1000 KN
- Độ chính xác: cấp độ 1
- Thời gian giữ tải: ≥ 30s
- Khoảng cách giữa tấm trên và tấm dưới: 0~600mm
- Khoảng cách tối đa giữa các kẹp trong thử uốn: 500mm
- Khoảng cách giữa hai điểm tựa trong thử uốn: 100~420mm
- Đường kính kẹp cho mẫu tròn: Ø20~60
- Độ dày của kẹp cho mẫu dẹt: 0-40mm
- Hành trình tối đa của piston: 200mm
- Kích thước thân máy chính (Dài x Rộng x Cao)mm: 960*620*2150
- Kích thước hệ thống điều khiển (Dài x Rộng x Cao)mm: 550*600*1270
- Trọng lượng:
- Thân máy: 2200kg. Phần điều khiển: 250kg
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D30mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) 1000KN - LUDA:
Đồng hồ chỉ kim
Model:WE-1000B;(Ngàm kẹp thủy lực)
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
- Độ chính xác: cấp 1
- Thời gian giữ tải: ≥30s
- Dải đo: 0 - 200KN; 0 - 500KN; 0 - 1000KN
- Khoảng cách tối đa giữa các kẹp: 500mm
- Khoảng cách giữa tấm nén trên và tấm nén dưới: 0~600mm
- Khoảng cách giữa hai điểm tựa trong thử uốn: 100~420mm
- Đường kính của kẹp cho mẫu tròn: Ø20 - Ø60mm
- Chiều dày của kẹp mẫu dẹt: 0 - 40mm
- Hành trình piston: 200mm
- Tốc độ đi lên piston khi không tải: 0-80mm/phút
- Kích thước (Dài*Rộng*Cao)mm:
- Thân máy chính: 960*620*2150mm
- Điều khiển: 600*660*1780mm"
- Trọng lượng:
Khung máy: 2200 kg
Điều khiển: 400kg
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D50mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) điện tử 2000KN-T.TECH:
Model: WA-2000B
- Hiện thị điện tử (Ngàm kẹp thủy lực)
- Kéo thép tròn đường kính từ D6 - D45mm
- Kéo thép dẹt dày từ 0 -40mm;
- Hành trình piston 180mm;
- Điện áp 220V/1pha;
- Kích thước máy: H2100xD500xW1260;
- Trọng lượng: khoảng 2300kg
Thiết bị bao gồm:
- Máy chính (khung máy và phần điều khiển)
- 01 Bộ gối uốn bao gồm : Gá uốn trên, gá uốn dưới, dao uốn D30; D40; D50;D60mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép dẹt 0 - 40mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 6 - 32mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 32 - 45mm
- 01 Bộ thớt nén(bao gồm tấm tự lựa)
- 01 Bộ tuy ô thủy lực.
- 02 Tấm đệm 150x150x50mm.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) điện tử 1000KN-T.TECH:
Model: WA-1000B
- Hiện thị điện tử (Ngàm kẹp thủy lực)
- Kéo thép tròn đường kính từ D6 - D45mm
- Kéo thép dẹt dày từ 0 -40mm;
- Hành trình piston 180mm;
- Điện áp 220V/1pha;
- Kích thước máy: H2100xD500xW1260;
- Trọng lượng: khoảng 2000kg
Thiết bị bao gồm:
- Máy chính (khung máy và phần điều khiển)
- 01 Bộ gối uốn bao gồm : Gá uốn trên, gá uốn dưới, dao uốn D30; D40; D50;D60mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép dẹt 0 - 40 và thép tròn 6 - 14mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 14 - 32mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 32 - 45mm
- 01 Bộ thớt nén(bao gồm tấm tự lựa)
- 01 Bộ tuy ô thủy lực.
- 02 Tấm đệm 150x150x50mm.
Xem thêm:
Máy kéo nén vạn năng - LUDA (kết nối PC)
Máy kéo nén vạn năng 1000KN - JINGYUAN
Máy kéo nén vạn năng 1000KN - LUDA
Máy kéo nén vạn năng 2000KN - T.TECH
Máy kéo nén vạn năng WAW
Liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng:
HOTLINE - 0966 122 898
(Tư vấn bán hàng 24/7)
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới:
Mô tả
Máy kéo thép hay còn gọi là máy kéo nén vạn năng được sử dụng trong thí nghiệm kiểm tra chất lượng sắt thép các công trình xây dựng. Máy kéo thép gồm máy kéo nén vạn năng 1000KN, máy kéo nén vạn năng 2000KN, máy kéo thép điện tử các loại ...
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) điều khiển bằng tay hiển thị kết quả trên máy tính 1000KN-JINGYUAN:
Model:WEW-1000B; (Ngàm kẹp thủy lực)
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
Sai số: ±1%
Phạm vi đo: 0-1000KN/ 10N
Khoảng cách thử kéo lớn nhất: 590mm
Khoảng cách thử nén lớn nhất: 520mm
Độ dày của mẫu dẹt: 0 - 40mm
Đường kính của kẹp mẫu tròn: Ø14 - Ø45mm
Hành trình piston: 150mm
Kích thước đĩa trên - dưới: 205x205mm
Khoảng cách giữa các con lăn trong thử nghiệm uốn: 100~500mm
Khoảng cách giữa hai cột trong thử nghiệm kéo và nén: ≥600mm
Tốc độ tối đa của bàn: ≥70mm/ phút
Tốc độ tối đa của dầm thanh ngang bên dưới: ≥300mm/ phút
Công suất: 2.1 kW
Trọng lượng: 3300kg
Kích thước ngoài (Dài x Rộng x Cao)mm
Thân máy chính: 980x650x2220
Bộ điều khiển: 620x480x1135
Độ ồn: ≤75dB
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D50mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) WEW-1000B - LUDA:
- Khả năng tải max: 1000KN
- Dải đ0: 0~1000 KN
- Độ chính xác: cấp độ 1
- Thời gian giữ tải: ≥ 30s
- Khoảng cách giữa tấm trên và tấm dưới: 0~600mm
- Khoảng cách tối đa giữa các kẹp trong thử uốn: 500mm
- Khoảng cách giữa hai điểm tựa trong thử uốn: 100~420mm
- Đường kính kẹp cho mẫu tròn: Ø20~60
- Độ dày của kẹp cho mẫu dẹt: 0-40mm
- Hành trình tối đa của piston: 200mm
- Kích thước thân máy chính (Dài x Rộng x Cao)mm: 960*620*2150
- Kích thước hệ thống điều khiển (Dài x Rộng x Cao)mm: 550*600*1270
- Trọng lượng:
- Thân máy: 2200kg. Phần điều khiển: 250kg
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D30mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) 1000KN - LUDA:
Đồng hồ chỉ kim
Model:WE-1000B;(Ngàm kẹp thủy lực)
Khả năng tải lớn nhất: 1000KN
- Độ chính xác: cấp 1
- Thời gian giữ tải: ≥30s
- Dải đo: 0 - 200KN; 0 - 500KN; 0 - 1000KN
- Khoảng cách tối đa giữa các kẹp: 500mm
- Khoảng cách giữa tấm nén trên và tấm nén dưới: 0~600mm
- Khoảng cách giữa hai điểm tựa trong thử uốn: 100~420mm
- Đường kính của kẹp cho mẫu tròn: Ø20 - Ø60mm
- Chiều dày của kẹp mẫu dẹt: 0 - 40mm
- Hành trình piston: 200mm
- Tốc độ đi lên piston khi không tải: 0-80mm/phút
- Kích thước (Dài*Rộng*Cao)mm:
- Thân máy chính: 960*620*2150mm
- Điều khiển: 600*660*1780mm"
- Trọng lượng:
Khung máy: 2200 kg
Điều khiển: 400kg
Bao gồm: Khung máy chính và phần điều khiển, 01 bộ thớt nén, 03 bộ má kẹp; 01 bộ giá đỡ gối uốn dưới ;01gá uốn trên, 01 dao uốn D50mm; tuy ô thuỷ lực.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) điện tử 2000KN-T.TECH:
Model: WA-2000B
- Hiện thị điện tử (Ngàm kẹp thủy lực)
- Kéo thép tròn đường kính từ D6 - D45mm
- Kéo thép dẹt dày từ 0 -40mm;
- Hành trình piston 180mm;
- Điện áp 220V/1pha;
- Kích thước máy: H2100xD500xW1260;
- Trọng lượng: khoảng 2300kg
Thiết bị bao gồm:
- Máy chính (khung máy và phần điều khiển)
- 01 Bộ gối uốn bao gồm : Gá uốn trên, gá uốn dưới, dao uốn D30; D40; D50;D60mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép dẹt 0 - 40mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 6 - 32mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 32 - 45mm
- 01 Bộ thớt nén(bao gồm tấm tự lựa)
- 01 Bộ tuy ô thủy lực.
- 02 Tấm đệm 150x150x50mm.
Máy kéo thép (máy kéo nén vạn năng) điện tử 1000KN-T.TECH:
Model: WA-1000B
- Hiện thị điện tử (Ngàm kẹp thủy lực)
- Kéo thép tròn đường kính từ D6 - D45mm
- Kéo thép dẹt dày từ 0 -40mm;
- Hành trình piston 180mm;
- Điện áp 220V/1pha;
- Kích thước máy: H2100xD500xW1260;
- Trọng lượng: khoảng 2000kg
Thiết bị bao gồm:
- Máy chính (khung máy và phần điều khiển)
- 01 Bộ gối uốn bao gồm : Gá uốn trên, gá uốn dưới, dao uốn D30; D40; D50;D60mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép dẹt 0 - 40 và thép tròn 6 - 14mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 14 - 32mm
- 01 Bộ má kẹp kéo thép tròn 32 - 45mm
- 01 Bộ thớt nén(bao gồm tấm tự lựa)
- 01 Bộ tuy ô thủy lực.
- 02 Tấm đệm 150x150x50mm.
Xem thêm:
Máy kéo nén vạn năng - LUDA (kết nối PC)
Máy kéo nén vạn năng 1000KN - JINGYUAN
Máy kéo nén vạn năng 1000KN - LUDA
Máy kéo nén vạn năng 2000KN - T.TECH
Máy kéo nén vạn năng WAW
Liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng:
HOTLINE - 0966 122 898
(Tư vấn bán hàng 24/7)
Đánh giá (0)
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới: